Danh mục sản phẩm
Báo giá sàn nâng HPL
Sàn nâng kĩ thuật HPL
Sàn nâng đã không còn quá lạ lẫm tại Việt Nam và được sử dụng trong ngành xây dựng rất phổ biến. Đặc biệt được các nhà xây dựng ưu ái bởi sự hữu ích mà những loại vật liệu khác không có được. Bài viết sau sẽ giới thiệu tổng quan về sàn nâng và những tác dụng khiến nó được ưa chuộng tại nước ta.
GIỚI THIỆU VỀ SÀN NÂNG KĨ THUẬT
Sàn nâng kỹ thuật hay còn gọi là sàn nâng, sàn thông minh, sàn giả hay sàn kỹ thuật, sàn nâng chống tĩnh điện,… Hay sàn nâng kỹ thuật được hiểu là loại sàn phụ lắp đặt trên sàn nhà bê tông, cách mặt sàn bê tông một khoảng cách nào đó bởi hệ chân đế chịu tải.
Và đúng như tên gọi, loại sàn này có thể nâng lên một khoảng so với sàn bê tông phía dưới để tạo khoảng trống giúp lắp đặt hệ thống dây điện, đèn, hệ thống âm thanh, điều hòa dễ dàng và an toàn.
TÍNH NĂNG VÀ ỨNG DỤNG CỦA SÀN NÂNG KĨ THUẬT
Tính năng ưu việt của sản nâng kỹ thuật chính là độ bền cao, có thể sử dụng lâu dài hơn 25 năm; đa dạng kiểu dáng thiết kế với hình thức đẹp mắt, phù hợp với mọi công trình hiện đại; khả năng chống mối mọt, chống ẩm mốc, và nhất là chống tĩnh điện, cách âm cực tốt và cuối cùng là giá sàn nâng kỹ thuật khá hợp lý, đáp ứng phù hợp cho mọi nhu cầu sử dụng.
Với những ưu điểm vượt trội, sử dụng hệ thống sàn nâng kỹ thuật chất lượng là một giải pháp về kỹ thuật hoàn hảo và mang lại nhiêu thuận lợi cho người thi công sàn nâng và người sử dụng tại các công trình xây dựng hiện đại như các tổng đài, trung tâm điện, máy, phòng carbin, nhà điều hành trung tâm, phòng vi mạch điện tử, ngành công nghiệp cơ khí chính xác, phòng dược liệu, công nghệ sinh học, nhà máy sản xuất, văn phòng, khu đại diện, ngân hàng, casino, triển lãm, phòng giải lao, trung tâm máy tính, phòng thí nghiệm, phòng kỹ thuật, nhà máy điện….
SÀN NÂNG KĨ THUẬT HPL
Sàn nâng kỹ thuật HPL hoàn thiện bề mặt 600x600x35mm với khả năng chịu tải cao đem đến sự hài lòng tuyệt đối cho các khách hàng. Đây cũng chính là lý do giúp sản phẩm này trở nên phổ biến trên thị trường.
1. Tấm sàn:
Tấm sàn được làm bằng thép tấm dập dạng hộp và sơn tĩnh điện ở bên ngòai. Lõi bên trong của tấm sàn được bơm xi măng để tăng độ cách âm và chịu lực. Kích thước tiêu chuẩn của tấm sàn: 600x600mm, dày 35mm. Bề mặt của tấm sàn được hoàn thiện bằng lớp High Pressure Laminate chống tĩnh điện dày 1.2mm.
* Đáy tấm sàn dập lõm 64 hình vòm trứng. Ngoài ra tấm sàn được gia tăng khả năng chịu lực bằng các gờ dập nổi hình # và gờ dập chìm ở cạnh đáy tấm, xen kẽ giữa các hình trứng có dập 25 núm tròn nổi.
2. Chân đỡ tấm sàn: Được làm bằng thép mạ cầu vồng, bao gồm 3 phần.
- Phần đầu chân đế: kích thước 76x76x3mm. Có trụ gien m18 16, dài 80mm và 2 ốc hãm điều chỉnh nhằm điều chỉnh cao độ và bù chênh lệch nếu nền sàn bê tông không bằng phẳng. Với phần lắp giáp tường thì phần đầu chân đế làm bằng thép mạ
- Phần ống túyp chân đỡ: Được làm bằng ống sắt tròn có đường kính 25mm, dày 1.5mm ống sắt được gắn vào phần đế chân đỡ, chiều cao ống sắt phụ thuộc vào chiều cao mặt sàn hòan thiện yêu cầu.
- Phần đế chân đỡ: Được làm bằng thép mạ theo kích thước 2.5mm x 100mm x 100mm.
- Chân đỡ tấm sàn được liên kết xuống mặt sàn bê tông bằng keo dán epoxy chuyên dụng liên kết sắt và bê tông hoặc bắt vít nở / tắc kê M6
3. Thanh giằng: Được làm bằng thép mạ dày 1mm có dạng hộp, kích thước 20mm x 30mm x 570mm, thanh giằng được gắn vào phần đầu chân đỡ bằng vít bắt thanh giằng. Mục đích của thanh giằng nhằm liên kết các chân đỡ với nhau để làm tăng độ vững chắc và chịu lực của cả hệ thống sàn.
International |
Size(mm) |
Concentrated Load |
Impact Load (N) |
Ultimate Load (N) |
Uniform Load (N/M2) |
Rolling Load(N) |
|||
LB |
N |
KG |
10 Times |
10000 Times |
|||||
SC662 |
600x600x35 |
≥662 |
≥2950 |
≥301 |
≥445 |
≥8850 |
≥1250 |
2946 |
2356 |
SC800 |
600x600x35 |
≥800 |
≥3350 |
≥363 |
≥536 |
≥11250 |
≥16100 |
3560 |
2670 |
SC1000 |
600x600x35 |
≥1000 |
≥4550 |
≥450 |
≥670 |
≥13350 |
≥23000 |
4450 |
3560 |
SC1250 |
600x600x35 |
≥1250 |
≥5560 |
≥567 |
≥780 |
≥16680 |
≥33000 |
5560 |
4450 |
SC1500 |
600x600x35 |
≥1500 |
≥6675 |
≥670 |
≥1005 |
≥19892 |
≥34500 |
6675 |
5340 |
SC2000 |
600x600x35 |
≥2000 |
≥8900 |
≥906 |
≥1340 |
≥26700 |
≥46000 |
8900 |
7120 |
BÁO GIÁ SÀN NÂNG KĨ THUẬT HPL
Với những thông tin trên về sàn nâng kỹ thuật hi vọng rằng bạn đọc có thể hiểu rõ hơn về sản phẩm. Và nếu có nhu cầu mua sàn nâng với đảm bảo chất lượng, bảo hành giá tốt nhất hãy liên hệ với công ty Vitocogroup để được tư vấn tốt nhất. TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VITOCO
VPGD : Tầng 3 – Số 212 – Nguyễn Xiển – P. Hạ Đình – Q. Thanh Xuân – Hà Nội
Tổng kho: Khu đô thị Đại Thanh - Đường 70A - Thanh Trì - Hà Nội
Điện thoại: 024.22.11.52.52 - Hotline: 0987.822.373
Website: https://www.vitocogroup.com - Email: info.vitocogroup@gmail.com
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG VITOCO
***VPGD Hà Nội : A1503 - Tòa Beasky - Đại Lộ Chu Văn An - Hoàng Mai - Hà Nội
***VPGD Tp. HCM : C10.20 - Tháp A1 - Chung cư Đạt Gia - Đường Cây Keo - Thủ Đức - HCM
***Tổng kho: Lô B2.5 thuộc Khu đô thị Thanh Hà Cienco 5 – Cự Khê – Thanh Oai - TP Hà Nội
Điện thoại: 024.22.11.52.52 - Hotline: 0987.822.373
Website: https://www.vitocogroup.com - Email: info.vitocogroup@gmail.com
- SÀN NÂNG KỸ THUẬT HPL- CHỐNG TĨNH ĐIỆN
- SÀN NÂNG KỸ THUẬT OA/ BARE LÀ GÌ?
- SÀN VINYL THỂ THAO NGOÀI TRỜI ACEFLOR
- GIỚI THIỆU VỀ SÀN THỂ THAO ACEFLOR
- ĐƠN VỊ UY TÍN THI CÔNG SÀN NÂNG KỸ THUẬT HÀNG ĐẦU VIỆT NAM
- CÁCH BẢO DƯỠNG BẢO TRÌ, YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG CỦA SÀN VINYL CHỐNG TĨNH ĐIỆN- CÔNG TY VITOCO
- THI CÔNG VÀ LẮP ĐẶT SÀN VINYL CHỐNG TĨNH ĐIỆN- VITOCO
- Sàn nâng kỹ thuật hpl
- SÀN NÂNG KỸ THUẬT
- HƯỚNG DẪN THI CÔNG SÀN NÂNG
- HƯỚNG DẪN BẢO DƯỠNG SÀN NHỰA, SÀN VINYL
- SÀN NHỰA VÂN GỖ GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI